101 từ vựng chuyên ngành y dược/ chuyên ngành y khoa/ từ vựng chuyên ngành y

101 từ vựng chuyên ngành y dược/ chuyên ngành y khoa/ từ vựng chuyên ngành y

By Quản Trị Viên Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Mê Linh Th11 16, 2017 33

tu-vung-chuyen-nganh-y-duoc-y-khoa

1. Bệnh: Disease, sickness, illness

2. Bệnh bạch hầu: Diphteria
3. Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis
4. Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy – Người: leper
5. Bệnh cúm: Influenza, flu
6. Bệnh dịch: Epidemic, plague
7. Bệnh đái đường: Diabetes
8. Bệnh đau dạ dày: Stomach ache
9. Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia
10. Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)
11. Bệnh đau mắt hột: Trachoma
12. Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis
13. Bệnh đau tim: Hear-disease
14. Bệnh đau gan: Hepatitis
(a) Viêm gan: hepatitis
(b) Xơ gan: cirrhosis
15. Bệnh đậu mùa: Small box
16. Bệnh động kinh: Epilepsy
17. Bệnh **c nhân mắt: Cataract
18. Bệnh hạ cam, săng: Chancre
19. Bệnh hen (suyễn): Asthma
20. Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough
21. Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease
22. Bệnh kiết lỵ: Dysntery
23. Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis (phổi)
24. Bệnh lậu: Blennorrhagia
25. Bệnh liệt (nửa người): Paralysis (hemiplegia)
26. Bệnh mạn tínhChronic: disease
27. Bệnh ngoài da: Skin disease
28. (Da liễu)Khoa da: (dermatology)
29. Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus)
30. Bệnh phù thũng: Beriberi
31. Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): Scarlet fever
32. Bệnh Sida: AIDS
33. Bệnh sốt rét: Malaria, paludism
34. Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever
35. Bệnh sởi: Measles
36. Bệnh xưng khớp xương: Arthritis
37. Bệnh táo: Constipation
38. Bệnh tâm thần: Mental disease
39. Bệnh thấp: Rheumatism
40. Bệnh thiếu máu: Anaemia
41. Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox
42. Bệnh thương hàn: Typhoid (fever)
43. Bệnh tim: Syphilis
44. Bệnh tràng nhạc: Scrofula
45. Bệnh trĩ: Hemorrhoid
46. Bệnh ung thư: Cancer
47. Bệnh uốn ván: Tetanus
48. Bệnh màng não: Meningitis
49. Bệnh viêm não: Encephalitis
50. Bệnh viêm phế quản: Bronchitis
51. Bệnh viêm phổi: Pneumonia
52. Bệnh viêm ruột: Enteritis
53. Bệnh viêm tim: Carditis
54. Bệnh học tâm thần: Psychiatry
55. Bệnh lý: Pathology
56. Bệnh SIDA (suy giảm miễn dịch): AIDS
57. Bệnh viện: Hospital
58. Bệnh nhân: Patient, sick (man, woman)
59. Bà đỡ: Midwife
60. Băng: Bandage
61. Bắt mạch: To feel the pulse
62. Buồn nôn: A feeling of nausea
63. Cảm: To have a cold, to catch cold
64. Cấp cứu: First-aid
65. Cấp tính (bệnh): Acute disease
66. Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
67. Chiếu điện: X-ray
68. Chóng mặt: Giddy
69. Dị ứng: Allergy
70. Đau âm ỉ: Dull ache
71. Đau buốt, chói: Acute pain
72. Đau họng: Sore throat
73. Đau răng: Toothache
74. Đau tai: Ear ache
75. Đau tay: To have pain in the hand
76. Đau tim: Heart complaint
77. Điều trị: To treat, treatment
78. Điều trị học: Therapeutics
79. Đơn thuốc: Prescription
80. Giun đũa: Ascarid
81. Gọi bác sĩ: To send for a doctor
82. Huyết áp: Blood pressure
83. Chứng: IstêriHysteria
84. Khám bệnh: To examine
85. Khối u: Tumuor
86. Loét,ung nhọt: Ulcer
87. Mất ngủ: Insomnia
88. Ngất: To faint, to loose consciousness
89. Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery
90. Ngộ độc: Poisoning
91. Nhi khoa: Paediatrics
92. Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.
93. mumps: bệnh quai bị
94. pneumonia: bệnh viêm phổi
95. rabies: bệnh dại
96. rash: phát ban
97. rheumatism: bệnh thấp khớp
98. sore throat: đau họng
99. sprain: bong gân
100, spots: nốt
101. stomach ache: đau dạ dày

Thẻ:
Chia sẻ: